- Hình ảnh
- Video
- Đánh giá xe
- Thông số kỹ thuật
- Màu xe
- Giá xe - Khuyến mãi
BÁO GIÁ CÁC DÒNG XE CỨU THƯƠNG
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG
Chúng tôi xin chào giá cho sản phẩm Xe ô tô Cứu thươngnhập khẩu nguyên chiếc như sau:
STT | Mô tả hàng hóa | Giá công bố (VNĐ) | Nguồn gốc |
Ford Everest 3.2L TDCi, Máy dầu, Hai cầu (4×4) | 1.300.000.000 | Thái Lan | |
Ford Everest 2.2L TDCi, Máy dầu, Hai cầu (4×4) | 1.200.000.000 | Thái Lan | |
Ford Everest 2.2L TDCi, Máy dầu, Một cầu (4×2) | 1.000.000.000 | Thái Lan | |
Ford Transit cứu thương (hoán cải trong nước) | 1.000.000.000 | Việt Nam | |
Ford Transit cứu thương 2.2L, Máy dầu, một cầu, tay lái thuận, nóc cao, nhập khẩu | 110.000 EUR | Châu Âu | |
Mercedes Benz Sprinter 316 CDI KA, 4×2, Diesel (LHD) Cứu thương 2.2L, Máy dầu, một cầu, tay lái thuận, nóc cao. | 119.000 EUR | Châu Âu | |
Toyota Hiace Cứu thương 2.7L Máy xăng, Một cầu, LHD, nóc cao | 1.800.000.000 | Nhật Bản | |
Toyota Hiace Cứu thương 2.7L Máy xăng, Một cầu, LHD, nóc thấp | 1.200.000.000 | Nhật Bản |
(Bảng thông số kỹ thuật cơ bản đính kèm)
Ghi chú: – Giá nêu trên đã bao gồm thuế GTGT (5%), thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, nhưng chưa bao gồm thuế trước bạ và các chi phí liên quan đến việc đăng ký xe.
Ford Everst cứu thương
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FORD EVEREST CỨU THƯƠNG
Danh mục hàng hóa | Ford Everest cứu thương, 3.2L, Diesel, 6AT, AWD, LHD | Ford Everest cứu thương, 2.2L, Diesel, 6MT, AWD, LHD | Ford Everest cứu thương, 2.2L, Diesel, 6MT, 4×2, LHD | |
– | ||||
Yêu cầu kỹ thuật: | ||||
– Động cơ: | 3.2 TDCi | 2.2 TDCi | 2.2 TDCi | |
– Hộp số: | Số tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp | |
– Công suất(kW/rpm): | 147/3000 | 118/3200 | 118/3200 | |
– Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm): | 470/1750-2500 | 385/1600-2500 | 385/1600-2500 | |
– Kích thước (DxRxC) [mm]: | 4893 x1 862 x 1836 | 4893 x 1862 x 1836 | 4893 x 1862 x 1836 | |
– Chiều dài cơ sở [mm]: | 2850 | 2850 | 2850 | |
– Khoảng sáng gầm xe [mm]: | 210 | 210 | 210 | |
– Bán kính vòng quay tối thiểu [m]: | 6.0 | 6.0 | 6.0 | |
– Dung tích bình nhiên liệu : | 80 | 80 | 80 | |
– Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Hệ thống đèn pha Halogen. | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Hai túi khí phía trước. | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Hệ thống đồng hồ: | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Gương điện, kính điện, khóa điều khiển từ xa. | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Tay lái gật gù có trợ lực. | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
– Cỡ lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 | |
– Chữ thập đỏ: Phía trước, sau và hai bên sườn xe | Đáp ứng | Đáp ứng | Đáp ứng | |
Cấu hình yêu cầu:– Cáng chính: Có bánh xe và gấp được;- Cáng phụ: Gấp được;- Bậc truyền cáng lên xuống: 01 chiếc;- Bình oxy loại 10 lít: 01 bình;- Tủ đựng thiết bị y tế: 01 cái;- Móc treo dịch truyền: 01 cái;- Túi cứu thương: 01 cái;- Đèn LED thanh dài: 01 cái;- Bộ đàm và loa: 01 bộ;- Bình cứu hoả: 01 bình;
– Bộ dụng cụ sửa xe: 01 bộ; Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 quyển. |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
FORD TRANSIT, NÓC CAO, LHD
Mô tả hàng hóa |
Thông số kỹ thuật:Màu xe: Màu trắngSố chỗ ngồi : 7 + 1Kích thước tổng thể D x R x C: 6035 x 2474 x 2797 mmCông suất cực đại: 155 PsDung tích động cơ: 2.2L (2.143 cc)Dung tích bình nhiên liệu: 75 lítNhiên liệu sử dụng: DầuHộp số: 6 số sànHệ thống phanh trước: Phanh đĩaHệ thống phanh sau: Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống tay lái: Tay lái thuận Bánh xe: 4 bánh chính và 1 bánh dự phòng II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM: Điều hoà nhiệt độ hai chiều cho khoang lái Cửa sổ điều khiển điện : 01 bộ Túi khí bảo vệ lái xe : 01 chiếc Khoá cửa trung tâm : 01 bộ Điều khiển từ xa : 01 bộ Đồng hồ hiển thị tốc độ : 01 bộ Đồng hồ báo nhiệt độ máy : 01 bộ Đồng hồ báo mức nhiên liệu : 01 bộ AM/FM Radio, ổ đĩa CD: 01 bộ Tựa đầu phía trước: 01 bộ Dây đai an toàn phía trước: 01 bộ Gương chiếu hậu bên ngoài : 01 bộ Gương chiếu hậu bên trong : 01 chiếc Chắn nắng phía trước : 02 chiếc Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch): 01 bộ Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm kích và tuýp mở lốp, tay kích) Sách hướng dẫn sử dụng : 01 quyển III. TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN: Hệ thống điều hòa hai chiều cho khoang bệnh nhân Đèn Flas dài – hệ thống còi: 01 bộ Bộ amply và loa : 01 bộ Invertor (1000W):01 bộ Bộ chỉnh lưu (15 AH): 01 bộ Đèn huỳnh quang gồm loại dài và loại đèn tròn: 01 bộ Bộ nguồn Ắc quy: 01 bộ Bồn rửa: 01 chiếc Bảng điện: 01 bộ Đèn chiếu sáng phía sau : 01 bộ Đèn bên sườn: 01 bộ Bộ sửa chữa và thùng rác : 01 bộ Tủ đựng thiết bị y tế bằng gỗ MDF cao cấp: 01 bộ Quạt thông gió : 01 chiếc Cửa kính ở cửa bên : 01 bộ Ghế nhân viên y tế trên đầu : 01 chiếc Ghế dọc bên vách xe cho 3 người : 01 chiếc Ký hiệu và logo chữ thập đỏ : 01 bộ Vách và trần bằng tấm phủ công nghiệp vệ sinh dễ dàng: 01 bộ Cáng chính : 01 chiếc Chốt cố định cáng chính: 01 chiếc Cáng phụ : 01 chiếc Bình Oxy: 02 bình 10L với đồng hồ đo áp suất và bình làm ẩm Máy hút dịch : 01 chiếc Máy sốc tim: 01 chiếc Đồng hồ đo huyết áp tường : 01 chiếc Bộ đo huyết áp – ống nghe cầm tay: 01 chiếc Túi sơ cứu : 01 chiếc Bộ điều chỉnh Oxy : 01 bộ Bộ giữ chai truyền dịch: 01 bộ |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHỤC VỤ CẤP CỨU THEO XE
STT | Trang thiết bị y tế phục vụ cấp cứu: | Xuất xứ |
Cáng ghế | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Cáng chân không | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ cột xương sống | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ chuẩn đoán sơ cứu | Đức | |
Bộ nẹp xương | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Vật tư y tế dùng 1 lần | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Túi tử thi | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ nẹp chân | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ nẹp toàn thân | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ thở khi vận chuyển bệnh nhân | Đức | |
Bộ cấp cứu | Đức | |
Bộ sơ cứu | Đức | |
Bộ sơ cứu bỏng | Đức | |
Bộ sơ cứu hộ sinh | Đức | |
Bộ nẹp cổ | Đức |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
FORD TRANSIT, NÓC VỪA, LHD
STT | Danh mục | Thông số kỹ thuật |
Tình trạng xe | xe mới 100%, năm sản xuất 2016, tay lái thuận | |
Tiêu chuẩn khí thải | Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II | |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1740/1704 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 165 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) | 6.65 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.4L, TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp hoặc tương đương | |
Loại | 4 xilanh thẳng hàng | |
Dung tích động cơ (cc) | 2402 | |
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 89.9 x 94.6 | |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 138/3500 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 | |
Hệ thống treo trước: | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chắn thủy lực | |
Hệ thống treo sau: | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực | |
Phanh đĩa phía trước, sau | Có | |
Hệ thống phân bố lực phanh | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Trợ lực lái thủy lực | Có | |
Túi khí cho người lái | Có | |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | |
Khóa nắp capo | Có | |
Cửa số lái và phụ điều khiển điện | Có | |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | |
Khóa cửa điện trung tâm | Có | |
Đèn sương mù | Có | |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | |
Điều hòa nhiệt độ 2 dàn lạnh đến từng hàng ghế | Có | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM,CD1 đĩa 04 loa | |
Màu sơn | Bạc | |
THIẾT BỊ Y TẾ TIÊU CHUẨN | ||
Vách ngăn màu trắng với cửa trượt | Có | |
Cửa sổ kính bên cạnh và sau | Có | |
Chữ thập đỏ xung quanh xe và có dấu hiệu riêng “Xe cứu thương” | Có | |
Đèn xoay loại dài, âm ly còi đa tần | Có | |
Cáng chính có bánh xe và gập được | Có | |
Cáng phụ gấp được | Có | |
Bình oxy: | 01 bình | |
Băng ghế ngồi cho nhân viên y tế | 03 chỗ | |
Tủ lưu trữ thiết bị y tế | Tủ inox | |
Tay nắm lên xuống | Có | |
Mặt sàn vệ sinh dễ dàng | Có | |
Bình chữa cháy | Có | |
Điều hòa 2 chiều cho khoang bệnh nhân và khoang lái xe. | Có |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
Xe Mercedes Benz Sprinter cứu thương
MERCEDES BENZ SPRINTER 2.2L MÁY DẦU, LHD, NÓC CAO
Mô tả hàng hóa |
Thông số kỹ thuật:Màu xe: Màu trắngSố chỗ ngồi : 7 + 1Kích thước tổng thể D x R x C: 5926 x 1993 x 2612 mmChiều dài cơ sở: 3665 mmTổng trọng tải: 3550 kgCông suất cực đại: 120 Kw/3800 rpmMô men xoắn cực đại: 360Nm /1200-2400 rpmKiểu động cơ: 16 – Valve, DOHC, 4 xylanhDung tích động cơ: 2.2L (2.143 cc)Dung tích bình nhiên liệu: 75 lít
Nhiên liệu sử dụng: Dầu Hộp số: 6 số sàn Hệ thống phanh trước: Phanh đĩa Hệ thống phanh sau: Tang trống Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống tay lái: Tay lái thuận Bánh xe: 4 bánh chính và 1 bánh dự phòng II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM: Điều hoà nhiệt độ hai chiều cho khoang lái Cửa sổ điều khiển điện : 01 bộ Túi khí bảo vệ lái xe : 01 chiếc Khoá cửa trung tâm : 01 bộ Điều khiển từ xa : 01 bộ Đồng hồ hiển thị tốc độ : 01 bộ Đồng hồ báo nhiệt độ máy : 01 bộ Đồng hồ báo mức nhiên liệu : 01 bộ AM/FM Radio, ổ đĩa CD: 01 bộ Tựa đầu phía trước: 01 bộ Dây đai an toàn phía trước:01 bộ Gương chiếu hậu bên ngoài : 01 bộ Gương chiếu hậu bên trong : 01 chiếc Chắn nắng phía trước: 02 chiếc Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch): 01 bộ Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm kích và tuýp mở lốp, tay kích, chèn lốp xe) Sách hướng dẫn sử dụng : 01 quyển III. TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN: Hệ thống điều hòa hai chiều cho khoang bệnh nhân Đèn Flas dài – hệ thống còi: 01 bộ Bộ amply và loa : 01 bộ Invertor (1000W):01 bộ Bộ chỉnh lưu (15 AH): 01 bộ Đèn huỳnh quang gồm loại dài và loại đèn tròn: 01 bộ Bộ nguồn Ắc quy: 01 bộ Bồn rửa: 01 chiếc Bảng điện: 01 bộ Đèn chiếu sáng phía sau : 01 bộ Đèn bên sườn: 01 bộ Bộ sửa chữa và thùng rác : 01 bộ Tủ đựng thiết bị y tế bằng gỗ MDF cao cấp: 01 bộ Quạt thông gió : 01 chiếc Cửa kính ở cửa bên : 01 bộ Ghế nhân viên y tế trên đầu : 01 chiếc Ghế dọc bên vách xe cho 3 người : 01 chiếc Ký hiệu và logo chữ thập đỏ : 01 bộ Vách và trần bằng tấm phủ công nghiệp vệ sinh dễ dàng: 01 bộ Cáng chính : 01 chiếc Chốt cố định cáng chính: 01 chiếc Cáng phụ : 01 chiếc Bình Oxy: 02 bình 10L với đồng hồ đo áp suất và bình làm ẩm Máy hút dịch : 01 chiếc Máy sốc tim: 01 chiếc Đồng hồ đo huyết áp tường : 01 chiếc Bộ đo huyết áp – ống nghe cầm tay: 01 chiếc Túi sơ cứu : 01 chiếc Bộ điều chỉnh Oxy : 01 bộ Bộ giữ chai truyền dịch: 01 bộ |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHỤC VỤ CẤP CỨU THEO XE
STT | Trang thiết bị y tế phục vụ cấp cứu: | Xuất xứ |
Cáng ghế | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Cáng chân không | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ cột xương sống | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ chuẩn đoán sơ cứu | Đức | |
Bộ nẹp xương | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Vật tư y tế dùng 1 lần | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Túi tử thi | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ nẹp chân | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ nẹp toàn thân | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Bộ thở khi vận chuyển bệnh nhân | Đức | |
Bộ cấp cứu | Đức | |
Bộ sơ cứu | Đức | |
Bộ sơ cứu bỏng | Đức | |
Bộ sơ cứu hộ sinh | Đức | |
Bộ nẹp cổ | Đức |
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
TOYOTA HIACE 2.7L MÁY XĂNG, NÓC CAO
Mô tả hàng hóa |
Toyota Hiace Cứu thương 2.7L Máy xăng, một cầu, tay lái thuận, nóc cao.I. TIÊU CHUẨN CHUNG:– Loại xe : Toyota Hiace- Chất lượng : Xe mới 100%, sản xuất năm 2015- Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation- Tiêu chuẩn ISO : ISO 9001- Xuất xứ : Nhật Bản- Thời gian bảo hành : 36 tháng hoặc 100.000 KmThông số kỹ thuật:Màu xe: Màu trắngSố chỗ ngồi : 7 + 1
Kích thước tổng thể D x R x C: 5380 x 1880 x 2285 mm Kích thước khoang bệnh nhân (D x R x C) khoảng: 3470 x 1730 x 1635 mm Chiều dài cơ sở: 3110 mm Bán kính vòng quay tối thiểu: 6.2 m Công suất cực đại: 111 Kw/4.800 rpm Mô men xoắn cực đại: 241 Nm/3800 rpm Kiểu động cơ: 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh Dung tích động cơ: 2.7L (2.694 cc) Dung tích bình nhiên liệu: 70 lít Nhiên liệu sử dụng: Xăng không pha chì Hộp số: 5 số sàn Hệ thống phanh trước: Phanh đĩa Hệ thống phanh sau: Tang trống Hệ thống tay lái: Tay lái thuận Bánh xe: 4 bánh chính và 1 bánh dự phòng II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM: Điều hoà nhiệt độ hai chiều khoang lái và khoang bệnh nhân Cửa sổ điều khiển điện Túi khí bảo vệ lái xe Khoá cửa trung tâm Điều khiển từ xa Đồng hồ hiển thị tốc độ Đồng hồ báo nhiệt độ máy Đồng hồ báo mức nhiên liệu AM/FM Radio, ổ đĩa CD Tựa đầu phía trước Dây đai an toàn phía trước Gương chiếu hậu bên ngoài Gương chiếu hậu bên trong Chắn nắng phía trước Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau Sấy kính phía trước, phía sau Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch) Rửa kính phía sau (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch) Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm kích và tuýp mở lốp, tay kích, chèn lốp xe) Sách hướng dẫn sử dụng Hộc để đồ Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc Đèn phanh phía sau trên cao Móc kéo xe Ăng ten lắp phía trước xe III. TRANG THIẾT BỊ CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM Đèn tín hiệu cấp cứu Flash loại dài, màu đỏ Âm ly, Còi hú 02 loại âm thanh Microphone Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân Cáng phụ gấp được Tấm đỡ và bậc trượt gấp được cho cáng chính Sàn xe dùng vật liệu chống trơn trượt và vệ sinh dễ dàng Vách ngăn có cửa kính Ghế ngồi cho nhân viên y tế (4 chỗ) Tủ thiết bị y tế Đèn trần trong khoang bệnh nhân: 4 đèn halogen Móc treo truyền dịch: 02 cái Bình oxygen : 02 bình Đồng hồ đo huyết áp treo trên vách xe Máy hút dịch sử dụng nguồn điện 12V/DC Thùng rác Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên Bình cứu hoả |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG
TOYOTA HIACE 2.7L, NÓC THẤP
1.ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM:
STT | TÊN KỸ THUẬT | CHI TIẾT |
1 | Màu xe | Màu trắng |
2 | Kích thước tổng thể (D X R X C) | 4780 mm x 1695 mm x 2240 mm |
3 | Chiều dài cơ sở | 2570 mm |
4 | Kiểu động cơ | 2TR-FE, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng |
5 | Dung tích xy lanh | 2694cc |
6 | Công suất cực đại | 111/4800 Kw/rpm |
7 | Dung tích bình nhiên liệu | 70 L |
8 | Hệ thống nhiên liệu | EFI (Phun xăng điện tử) VVT-I |
9 | Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không chì |
10 | Hộp số | Số sàn 05 số tiến, 01 số lùi |
11 | Hệ thống lái | Tay lái thuận có trợ lực |
12 | Bộ ly hợp | Đĩa đơn khô, cơ cấu khí |
13 | Bộ khởi động điện | 01 bộ |
14 | Đồng hồ chỉ báo hiển thị độ nhớt, nhiệt độ nước | 01 bộ |
15 | Hệ thống treo trước | Đoàn kép với thanh xoắn,thanh cân bằng |
16 | Hệ thống treo sau | Nhíp lá |
17 | Hệ thống thắng | Trước đĩa sau tang trống |
18 | Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5m |
19 | Vỏ và mâm xe | 195R15 |
20 | Tổng trọng lượng | 2950 kg |
21 | Đèn pha Halogen | Phản xạ đa chiều |
2. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT và THIẾT BỊ Y TẾ TRÊN XE:
STT | TÊN THIẾT BỊ | SỐ LƯỢNG |
1 | Điều hòa nhiệt độ | Trước và sau |
2 | CD, Radio/AM/FM | CD, AM/FM – 2 loa |
3 | Dây đai an toàn phía trước | Có |
4 | Gương chiếu hậu bên ngoài và bên trong | Có |
5 | Chắng nắng phía trước | 01 |
6 | Dung dịch rửa kính bơm bằng điện | 01 |
7 | Con đội | 01 |
8 | Lốp dự phòng | 01 |
9 | Bộ dụng cụ sửa xe (tiêu chuẩn) | Tay kích và túyp mở lốp |
10 | Sách hướng dẩn sử dụng | 01 |
11 | Hộc để đồ | 01 |
12 | Khe cắm điện 12V | 01 |
13 | Đèn cấp cứu trên nóc loại tròn | 01 |
14 | Còi hú và loa | 01 |
15 | Cáng chính có bánh xe, không tự động đóng – mở (loại tiêu chuẩn) | 01 |
16 | Cáng phụ (loại gấp) | 01 |
17 | Bình cứu hỏa | 01 |
18 | Đèn trần trong khoang bệnh nhân | Có |
19 | Móc treo truyền dịch | Có |
20 | Sàn xe bằng chất liệu đặc biệt dễ tẩy rửa | Có |
21 | Ghế bác sĩ / y tá | 04 chổ ngồi |
22 | Chữ Ambulance, Chữ thập đỏ sau và hai bên | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE Ô TÔ HYUNDAI STAREX
VẬN CHUYỂN BỆNH NHÂN
STAREX CỨU THƯƠNG | Mẫu xe | |
Starex cứu thương | ||
Thông số chung | Nhãn hiệu và Model | Số tay ( 5 số tiến, 1 số lùi) |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng hoặc Diesel | |
Động cơ xăng 2.359cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ MPI | Công suất 128,4 kw/6000 rpm | |
Động cơ dầu 2.476cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ TCI | Công suất 74kw/3800 rpm | |
Các tính năng cơ bản | Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc/nhíp lá | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.61 m | |
Dung tích bình nhiên liệu | 75l | |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa tản nhiệt | |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | |
Các trang thiết bị đặc trưng | Đèn pha Halogen | |
Khay để cốc | ||
Phanh ABS | ||
Túi khí bên lái | ||
Lưới tản nhiệt “A” | ||
Sấy kính sau | ||
Đồng hồ vòng tua | ||
Vách ngăn kín, và cửa sổ với khoang bệnh nhân | ||
Cửa sổ điện | ||
Đèn trong xe trước và sau | ||
Trợ lực tay lái (thủy lực) | ||
Cửa hậu mở lên trên | ||
Cửa bên hông kiểu cửa trượt | ||
Tay lái điều chỉnh được độ nghiêng bằng cơ khí | ||
Dây an toàn điều chỉnh độ cao | ||
Chắn bùn trước và sau | ||
Vành thép kích thước 215/70 R16 | ||
Nội thất bọc nỉ | ||
Kích thước | Chiều dài tổng | 5.150 mm |
Chiều rộng tổng | 1.920 mm | |
Chiều cao tổng | 2.135 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.200 mm | |
Vệt bánh trước | 1.685 mm | |
Vệt bánh sau | 1.660 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | 2.160kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.795kg | |
Các thiết bị chuyên dụng | ||
Các thiết bị chuyên dụng | Cáng di động (cáng chính) | |
Cáng phụ | ||
Bình oxy | ||
Đèn trần khoang bệnh nhân | ||
Tủ chứa dụng cụ y tế | ||
Bình cứu hỏa | ||
Đèn ưu tiên kiểu đèn quay (1 chính + 2 phụ) | ||
Còi ưu tiên + amply | ||
Giá treo chai dịch truyền | ||
Quạt thông gió cho khoang bệnh nhân | ||
Đèn soi bệnh nhân kiểu ray trượt |
Liên hệ trực tiếp để cập nhật chính sách khuyến mại và hỗ trợ giá tốt nhất
LH: 078.393.6666
* Khuyến mai: Giá trên là giá công bố của Ford Việt Nam. Ngoài ra khi khách hàng mua xe sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại hấp dẫn, chính sách hỗ trợ giá tốt nhất của Ford Việt Nam và của đại lý Thăng Long Ford. Tại các thời điểm khác nhau trong từng tháng và áp dụng trên từng dòng xe khác nhau, khách hàng sẽ được hưởng các chương trình khuyến mại và chính sách hỗ trợ giá khác nhau. (Giá hỗ trợ dao động từ 10 triệu -> 80 triệu tuỳ từng thời điểm/ từng dòng xe.)
Khách hàng khi mua xe, sẽ được tư vấn bán hàng hỗ trợ làm các thủ tục thuê mua tài chính, thủ tục vay trả góp của ngân hàng (Số tiền vay lên đến 70% giá trị xe với lãi suất ưu đãi nhất, thời gian cho vay lên đến 60 tháng. Thủ tục nhanh gọn, đơn giản, giải quyết trong 48h kể cả đối với hồ sơ khó không chứng minh được tài chính, nợ quá hạn…). Ngoài ra khách hàng còn được hỗ trợ làm mọi thủ tục đăng ký xe như: Đóng thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nơi kể cả khách hàng ở tỉnh.
Để biết thêm chi tiết, xin truy cập vào trang Web: www.baogiaford.com hoặc vui lòng liên hệ trực tiếp:
Phụ trách kinh doanh – Hotline: 078.393.6666
Email: hvhungford@gmail.com
Website: www.baogiaford.com
Địa chỉ: Thăng Long Ford- Số 105 Láng Hạ, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội.